Nếu bạn đang có kế hoạch ra nước ngoài để khám phá những điểm đến xinh đẹp, thăm người thân hay đi công tác thì việc chuẩn bị cẩn thận cho chuyến đi luôn là điều quan trọng. Nhằm đem tới những trải nghiệm tuyệt vời và trọn vẹn cho khách hàng, Công ty Bảo hiểm Liên Hiệp cung cấp gói bảo hiểm du lịch TravelJoy bảo vệ bạn và gia đình toàn diện với 21 quyền lợi, chất lượng dịch vụ đến từ Nhật Bản cùng mạng lưới hỗ trợ toàn cầu, sẵn sàng hỗ trợ bạn trong các tình huống khẩn cấp.
Với Bảo hiểm du lịch TravelJoy, bạn sẽ an tâm tận hưởng một chuyến đi trọn vẹn!
Quý khách vui lòng tham khảo Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế – TravelJoy tại đây:
Bao gồm tai nạn, ốm bệnh, chậm hành lý, hủy chuyến bay...
STT | Quyền lợi | Hạn mức trách nhiệm theo các chương trình bảo hiểm | |||
Quyền lợi về con người | Thượng hạng | Cao cấp | Tiêu chuẩn | Cơ bản (*) | |
1 | Tai nạn cá nhân Bồi thường cho chết và thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 2.000.000.000 1.000.000.000 700.000.000 | 1.000.000.000 500.000.000 350.000.000 | 600.000.000 300.000.000 200.000.000 | 200.000.000 100.000.000 100.000.000 |
2 | 2.1 Chi phí y tế điều trị nội trú ở nước ngoài Bồi thường cho chi phí y tế nhập viện ở nước ngoài phát sinh do tai nạn hay ốm đau, chi phí điều trị răng cấp cứu do tai nạn và xảy thai do tai nạn. | 2.000.000.000 1.000.000.000 | 1.000.000.000 500.000.000 | 600.000.000 300.000.000 | 200.000.000 100.000.000 |
2.2 Chi phí y tế điều trị ngoại trú ở nước ngoài Bồi thường cho chi phí y tế điều trị ngoại trú ở nước ngoài phát sinh do tai nạn hay ốm đau, chi phí điều trị răng cấp cứu do tai nạn và xảy thai do tai nạn. | 1.000.000.000 500.000.000 | 500.000.000 250.000.000 | 300.000.000 150.000.000 | 80.000.000 40.000.000 | |
3 | 3.1 Chi phí y tế điều trị nội trú khi trở về Việt Nam Việc điều trị tiếp theo trong vòng 31 ngày kể từ ngày trở về. Mức trách nhiệm của phần này đã được bao gồm trong giới hạn của phần “2.1” | 1.000.000.000 500.000.000 | 600.000.000 300.000.000 | 400.000.000 200.000.000 | 80.000.000 40.000.000 |
3.2 Chi phí y tế điều trị ngoại trú khi trở về Việt Nam Việc điều trị tiếp theo trong vòng 31 ngày kể từ ngày trở về. Mức trách nhiệm của phần này đã được bao gồm trong giới hạn của phần “3,1” | 100.000.000 50.000.000 | 70.000.000 35.000.000 | 50.000.000 25.000.000 | 20.000.000 10.000.000 | |
4 | Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương (bao gồm cả thi hài) về Việt Nam | Bồi thường toàn bộ 600.000.000 | Bồi thường toàn bộ 400.000.000 | Bồi thường toàn bộ 200.000.000 | Không áp dụng |
5 | Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài Cho mỗi ngày trọn vẹn người được bảo hiểm nằm viện ở nước ngoài | 1.000.000/ngày, tối đa 20.000.000 | 1.000.000/ngày, tối đa 15.000.000 | 1.000.000/ngày, tối đa 10.000.000 | Không áp dụng |
6 | Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam | 200.000/ngày, tối đa 4.000.000 | 100.000/ngày tối đa 2.000.000 | 100.000/ngày tối đa 2.000.000 | Không áp dụng |
7 | Chi phí cho thân nhân đưa trẻ em về nước Chi trả các chi phí cho một người thân hộ tống trẻ em là con cái của người được bảo hiểm mà không còn ai trông coi về nước trong trường hợp bạn phải nằm viện ở nước ngoài | 100.000.000 | 60.000.000 | 40.000.000 | Không áp dụng |
8 | Chi phí cho thân nhân thăm viếng -Do người được bảo hiểm bị thương, ốm hoặc bệnh dẫn tới phải nhập viện từ 5 ngày trở lên -Do người dược bảo hiểm tủ vong | 100.000.000 20.000.000 | 60.000.000 20.000.000 | 40.000.000 20.000.000 | Không áp dụng |
Quyền lợi về hỗ trợ du lịch/Bảo hiểm trách nhiệm | |||||
9 | Mất mát hay thiệt hại với hành lí và đồ dùng cá nhân Hạn mức trách nhiệm -2.000.000 mỗi một đồ vật hoặc một cặp, một bộ đồ vật -10.000.000 mỗi thiết bị quay phim, máy tính bảng, máy ảnh, máy tính xách tay -10.000.000 tổng cộng cho đồ nữ trang -20.000.000 tổng cộng cho mỗi thiết bị điện tử. -20.000.000 tổng cộng cho mỗi túi/vali hành lí | 40.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 | 4.000.000 |
10 | Mất tiền và giấy tờ thông hành Bao gồm 6.000.000 cho tiền bị mất do trộm cắp và tối đa 10.000.000 cho thẻ tín dụng bị kẻ gian dùng thanh toán ở nước ngoài. | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 | Không áp dụng |
11 | Hủy chuyến đi Bồi thường cho việc hủy chuyến đi phát sinh từ các sự kiện được bảo hiểm trong vòng 30 ngày trước ngày khởi hành. | 100.000.000 | 60.000.000 | Không áp dụng | Không áp dụng |
12 | Rút ngắn chuyến đi bao gồm cả chuyến đi bị phá vỡ Bồi thường cho các thiệt hại do các phần chi phí du lịch đã thanh toán trước mà chưa được sử dụng đến: -Chuyến đi bị rút ngắn sau khi khởi hành do một trong các sự kiện được bảo hiểm khiến bạn phải quay trở về Việt Nam sớm hơn. -Chuyến đi bị gián đoạn ở nước ngoài do bạn phải nhập viện ở nước ngoài hơn 24 giờ. | 100.000.000 | 60.000.000 | Không áp dụng | Không áp dụng |
13 | Trách nhiệm cá nhân | 2.000.000.000 | 1.000.000.000 | 600.000.000 | Không áp dụng |
Quyền lợi trả bằng tiền (Giới hạn tối đa áp dụng cho mỗi người được bảo hiểm) | |||||
14 | Hành lí bị đến muộn | 3.000.000 cho 6 giờ trọn vẹn đầu tiên & 2.000.000 cho 4 giờ tiếp theo, tối đa 10.000.000 | Không áp dụng | ||
15 | Trì hoãn chuyến bay | 2.000.000 cho 6 giờ trọn vẹn đầu tiên & 1.500.000 cho 4 giờ tiếp theo, tối đa 10.000.000 | |||
16 | Hoãn chuyến đi do máy bay bị cướp | 4.000.000, tối đa 20.000.000 | |||
17 | Lỡ chuyến bay chuyển tiếp kéo dài hơn 6 giờ | 4.000.000 | |||
18 | Bồi thường khi bị bắt cóc tống tiền | 6.000.000 tối đa 60.000.000 | |||
Các quyền lợi tặng thêm | |||||
19 | Bảo hiểm cho rủi ro khủng bố Áp dụng cho tất cả các quyền lợi trên đây nhưng giới hạn tối đa cho cả nhóm người được bảo hiểm đi cùng một chuyến là 10.000.000.000 | 1.000.000.000 | 500.000.000 | 300.000.000 | 100.000.000 |
20 | Các hoạt động giải trí dưới nước, nhưng giới hạn tối đa cho cả nhóm người được bảo hiểm đi cùng một chuyến là 10.000.000.000 | 1.000.000.000 | 500.000.000 | 300.000.000 | 100.000.000 |
21 | Phẫu thuật tái tạo da do bỏng Bồi thường cho việc cấy ghép da do bỏng do tai nạn. | 150.000.000 | 100.000.000 | 60.000.000 | 10.000.000 |
Bạn có nhu cầu tư vấn về sản phẩm?
UIC 2022 – All rights reserved.
Liên hệ với chúng tôi