Hiện nay, chi phí y tế tại các bệnh viện ngày một tăng cao đang là một trong những gánh nặng mà bạn và gia đình phải đối mặt khi không may gặp tai nạn hoặc ốm bệnh. Chi phí này thường là chiếm một phần lớn trong các hóa đơn y tế.
Thấu hiểu được điều đó, Công ty bảo hiểm Liên Hiệp đã cho ra đời sản phẩm bảo hiểm sức khỏe cá nhân MediShield với sứ mệnh cung cấp giải pháp tài chính tối ưu về chi phí y tế khi không may xảy ra tai nạn, ốm, bệnh, phẫu thuật.
Quý khách hàng vui lòng xem Quy tắc bảo hiểm và biểu phí của sản phẩm này tại đây:
Bảo hiểm chi phí y tế cho tai nạn và bệnh tật giúp bạn giảm nhẹ gánh nặng khi không may phải nằm viện/ thăm khám
Khách hàng có thể linh hoạt lựa chọn quyền lợi điều trị ngoại trú, nha khoa theo nhu cầu tài chính
Chi trả cho các bệnh đặc biệt ngay từ năm đầu tiên
Điều kiện tham gia
Quyền lợi bảo hiểm:
1/ Chương trình chính (Nằm viện / phẫu thuật do bệnh và tai nạn )
Chương trình | IP-1 | IP-2 | IP-3 | IP-4 | IP-5 | IP-6 |
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 802,000,000 | 602,000,000 | 402,000,000 | 322,000,000 | 242,000,000 | 162,000,000 |
A. Giới hạn nội trú cho ốm đau, bệnh tật, tai nạn | 400,000,000 | 300,000,000 | 200,000,000 | 160,000,000 | 120,000,000 | 80,000,000 |
A1. Chi phí bệnh viện tổng hợp (Chi phí bác sĩ thăm khám, các chi phí về dịch vụ và vật tư cần thiết phát sinh trong thời gian nằm viện) | 200,000,000 | 150,000,000 | 100,000,000 | 80,000,000 | 60,000,000 | 40,000,000 |
A2. Phẫu thuật (do bệnh & tai nạn, bao gồm cả cấy ghép nội tạng) | 200,000,000 | 150,000,000 | 100,000,000 | 80,000,000 | 60,000,000 | 40,000,000 |
B. Điều trị cấp cứu (do bệnh & tai nạn) | 200,000,000 | 150,000,000 | 100,000,000 | 80,000,000 | 60,000,000 | 40,000,000 |
C. Chi phí xe cứu thương (đường bộ không bao gồm đường hàng không và phạm vi không vượt quá 200.000 km) chỉ áp dụng khi nguy kich đến tính mạng | 200,000,000 | 150,000,000 | 100,000,000 | 80,000,000 | 60,000,000 | 40,000,000 |
D. Trợ cấp mai táng | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
2/ Quyền lợi bổ sung lựa chọn:
2.1 Ngoại trú do bệnh & tai nan | ||||
Chương trình | OP-1 | OP-2 | OP-3 | OP-4 |
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 15,000,000 | 10,000,000 | 6,000,000 | 5,000,000 |
2.2 Nha khoa | (Mua cùng Quyền lợi Nội trú và Ngoại trú) | DC |
Giới hạn bảo hiểm tối đa | Đồng chi trả 25% | 10,000,000 |
2.3 Tử vong / Thương tật vĩnh viễn do bệnh | DS-1 | DS-2 |
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 200,000,000 | 100,000,000 |
2.4 Tử vong / Thương tật vĩnh viễn do tai nạn | DA-1 | DA-2 |
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 200,000,000 | 100,000,000 |
Hạng mục | Ngày | |
| Bệnh thông thường, răng (mọi chi phí y tế) | 30 |
| Bệnh đặc biệt (chi phí y tế nội trú) | 180 |
| Bệnh có sẵn (mọi chi phí y tế), bệnh đặc biệt (chi phí y tế ngoại trú) | 365 |
| Tử vong do mọi bệnh | 365 |
Bạn có nhu cầu tư vấn về sản phẩm?
UIC 2022 – All rights reserved.
Bạn có nhu cầu tư vấn về sản phẩm?
Chúng tôi sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của Quý khách hàng về sản phẩm bảo hiểm và tư vấn các giải pháp tài chính tối ưu.